Câu hỏi: Từ các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
181 Lượt xem
30/08/2021
4.2 9 Đánh giá
A. 720
B. 1000
C. 900
D. 999
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\ 0,x \notin \left( {0,1} \right) \end{array} \right.\) ![]()
A. p = 0.16484
B. p = 0.2539
C. p = 0.875
D. p = 1
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Một tổ có 10 sinh viên, tổ trưởng cần chọn ra 2 bạn để sắp xếp ngồi vào bàn đầu. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 100
B. 90
C. 80
D. 50
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Có 3 nhóm sinh viên, nhóm I có 10 sinh viên, nhóm II có 20 sinh vien, nhóm III có 30 sinh viên. Giảng viên cần chọn 1 sinh viên trong 3 nhóm trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 60
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Kiểm tra 2 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 7 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm xấu. Gọi A, B lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2 là tốt. Khi đó AB là biến cố:
A. Không có sản phảm nào tốt
B. Có 1 sản phẩm tốt
C. Có nhiều nhất 1 sản phẩm tốt
D. Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi đen:
A. 0
B. 0,3
C. 0,6
D. 1
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 7
Thông tin thêm
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 528
- 14
- 30
-
53 người đang thi
- 425
- 1
- 30
-
79 người đang thi
- 465
- 3
- 30
-
33 người đang thi
- 412
- 5
- 30
-
77 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận