Câu hỏi: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

263 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế

B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT

C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT

D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính thuế GTGT là:

A. Không phải tính và nộp thuế GTGT

B. Giá bán chưa có thuế GTGT

C. Giá bán đã có thuế GTGT

D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đưong tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT:

A. Gián thu

B. Đánh nhiều giai đoạn

C. Trùng lắp

D. Có tính trung lập cao 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động bằng nguồn vốn phúc lợi

B. Chi trả lương cho sáng lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.

C. Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động trong mức quy định của pháp luật.

D. Chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối không chịu thuế GTGT:

A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu. 

B. Hàng hoá gia công chuyển tiếp

C. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ

D. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của chính phủ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền chậm nộp, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự nào sau đây: 

A. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền thuế phát sinh, tiền phạt

B. Tiền phạt, tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền thuế phát sinh

C. Tiền thuế nợ, tiền chậm nộp, tiền truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt

D. Tiền thuế nợ Tiền thuế phát sinh, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền phạt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá bán chưa có thuế GTGT

B. Giá bán đã có thuế GTGT

C. Giá tính thuế của HHDV cùng loại

D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đưong tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 40
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm