Câu hỏi: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

295 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động bằng nguồn vốn phúc lợi

B. Chi trả lương cho sáng lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.

C. Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động trong mức quy định của pháp luật.

D. Chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp có thu nhập tính thuế năm 2016 là 500 triệu đồng, lỗ năm 2015 của doanh nghiệp là 800 triệu đồng. Lỗ năm 2015 được chuyển vào thu nhập của năm 2016 là:

A. 500 triệu đồng

B. 800 triệu đồng

C. Được phép chuyển số lỗ bất kỳ nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng

D. Không phải các phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/01/2017. Trong kỳ kê khai thuế tháng 01/2017, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa được quy định như thế nào?

A. Không được kê khai bổ sung

B. Tháng 05/2017

C. Tháng 06/2017

D. Từ thời điểm phát sinh hóa đơn đến thời điểm trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra, thanh tra thuế tại doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hàng hoá, dịch vụ nào thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:

A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.

B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.

C. Phân bón

D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đối với cơ sở kinh doanh, chi phí (có hóa đơn, chứng từ hợp pháp) không được trừ khi xác định TNCT là:

A. Chi ủng hộ trường học được nhà nước cho phép thành lập

B. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt

C. Chi ủng hộ hội cựu chiến binh của địa phương

D. Chi ủng hộ xây dựng đường giao thông theo chương trình của nhà nước tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá chuyển nhượng BĐS

B. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất

C. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng

D.  Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 40
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm