Câu hỏi: Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/01/2017. Trong kỳ kê khai thuế tháng 01/2017, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa được quy định như thế nào?
A. Không được kê khai bổ sung
B. Tháng 05/2017
C. Tháng 06/2017
D. Từ thời điểm phát sinh hóa đơn đến thời điểm trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra, thanh tra thuế tại doanh nghiệp
Câu 1: Hàng hoá luân chuyển nội bộ là:
A. Do cơ sở kinh doanh xuất bán
B. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của CSKD
C. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh
D. Do CSKD biếu, tặng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty TNHH C thành lập năm 2013 từ dự án đầu tư mới tại địa bàn X có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, kê khai theo phương pháp khấu trừ trong năm tính thuế 2016 có số liệu phát sinh trên địa bàn X như sau: Doanh thu tính thuế là 4.000 trđ Tổng chi phí phát sinh trong kỳ là 3.000 trđ, trong đó:
A. 0 trđ
B. 200 trđ
C. 240 trđ
D. 260 trđ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT:
A. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ khai thuế GTGT theo quý, trong 4 quý liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết;
B. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao;
C. Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa;
D. Cả b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Đối tượng chịu thuế GTGT là:
A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
C. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động bằng nguồn vốn phúc lợi
B. Chi trả lương cho sáng lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.
C. Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động trong mức quy định của pháp luật.
D. Chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 40
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 419
- 1
- 30
-
43 người đang thi
- 658
- 0
- 30
-
49 người đang thi
- 459
- 3
- 30
-
59 người đang thi
- 281
- 0
- 30
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận