Câu hỏi:
Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có α = 13°; khả năng tải C = 13,3 kN; tải trọng không đổi Fat = 2500N ngược chiều trục X; FrA = 4000N; FrB = 6000N; Kt = Kđ = 1. Tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn A, B tương ứng là:
215 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá
A. 3,79 và 14,20
B. 54,87 và 3,54
C. 54,87 và 2,56
D. 10,89 và 3,04
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ổ bi đỡ có số con lăn z = 10, chịu lực hướng tâm Fr = 3000 N. Xác định lực hướng tâm (N) lớn nhất tác dụng lên các con lăn ? ![]()
A. 1500
B. 1000
C. 500
D. 300
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trục III của HGT lắp 2 ổ bi đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; Fat = 2500N hướng theo chiều trục Z; FrE = 4000N; FrF = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ E và F lần lượt là: 
A. 1920 và 4420
B. 5380 và 2880
C. 4420 và 2880
D. 380 và 4420
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0,5 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0,2 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa ngõng trục và lót ổ là: ![]()
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Ổ bi đỡ chặn 1 dãy có e = 0.3, chịu lực hướng tâm Fr = 4000 N, lực dọc trục Fa = 2000 N. Kđ = Kt = 1, vòng trong quay-vòng ngoài đứng yên. Xác định tải trọng tương đương (N) tác dụng lên ổ lăn, biết khi Fa/(VFr) > e thì X = 0.45, Y = 1.22 ![]()
A. 4240
B. 4230
C. 4220
D. 4210
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000; My = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là: ![]()
A. 50,2 và 0,0
B. 50,2 và 25,1
C. 25,1 và 0,0
D. 25,1 và 25,1
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ổ đũa côn có α = 13°, chịu lực hướng tâm Fr = 4000N, lực dọc trục Fa = 3000N, Kđ.Kt = 1, vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C = 52KN, số vòng quay n = 720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ? ![]()
A. 20416
B. 10416
C. 30416
D. 40416
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 1
Thông tin thêm
- 11 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 551
- 2
- 25
-
88 người đang thi
- 362
- 2
- 25
-
61 người đang thi
- 577
- 2
- 25
-
35 người đang thi
- 300
- 4
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận