Câu hỏi: Trên một trục lắp 2 ổ bi đỡ chặn theo sơ đồ , có e = 0,48; Fat = 2500N; Fr0 = 4000N; Fr1 = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:
179 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá
A. 1920 và 4420
B. 5380 và 2880
C. 4420 và 2880
D. 380 và 4420
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ổ bi đỡ có số con lăn z = 10, chịu lực hướng tâm Fr = 3000 N. Xác định lực hướng tâm (N) lớn nhất tác dụng lên các con lăn ?
A. 1500
B. 1000
C. 500
D. 300
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho trước áp suất cho phép trong ổ trượt đỡ [p] = 10MPa và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo áp suất cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là:
A. 35,0
B. 30,0
C. 40,0
D. 45,0
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Chi tiết then bằng trên trục có d = 25mm, T = 250000Nmm, b = 8 mm, h = 7 mm, t1 = 4 mm, chiều dài then l = 40 mm. Xác định ứng suất dập và ứng suất cắt lớn nhất trên then (MPa)?
A. 166,7 và 62,5
B. 83,3 và 37,7
C. 133,4 và 55,5
D. 66,7 và 27,7
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là Fmax = 100 N. Ứng suất xoắn cho phép của dây lò xo là [τ] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo (mm)?
A. 2,8
B. 2,7
C. 2,6
D. 2,5
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000; My = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:
A. 50,2 và 0,0
B. 50,2 và 25,1
C. 25,1 và 0,0
D. 25,1 và 25,1
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000 Nmm; My = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:
A. 18,8 và 18,8
B. 37,6 và 37,6
C. 18,8 và 37,6
D. 37,6 và 18,8
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 1
Thông tin thêm
- 11 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận