Câu hỏi:
Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có α = 13°; Fat = 2500N ngược chiều trục X; FrA = 4000N; FrB = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ A và B lần lượt là:
A. 4225 và 1725
B. 1150 và 3650
C. 1150 và 4225
D. 4578 và 2078
Câu 1: Trên một trục lắp 2 ổ bi đỡ chặn theo sơ đồ , có e = 0,48; Fat = 2500N; Fr0 = 4000N; Fr1 = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là: ![]()
A. 1920 và 4420
B. 5380 và 2880
C. 4420 và 2880
D. 380 và 4420
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trục III của HGT lắp 2 ổ đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; khả năng tải C = 13,3KN; tải trọng không đổi Fat = 2500N hướng theo chiều trục Z; FrE = 4000N; FrF = 6000N; Kt = Kđ = 1. Khi Fa/(VFr) > e lấy X = 0,45; Y = 1,13 thì tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn E, F tương ứng là: 
A. 36,76 và 5,16
B. 4,81 và 10,89
C. 7,50 và 10,89
D. 5,16 và 212,32
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho trước tích số [pv] trong ổ trượt đỡ là 15 Mpa.m/s và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Trục quay với tốc độ 950 vg/ph. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo tích số pv cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là: ![]()
A. 40,7
B. 38,7
C. 36,7
D. 42,7
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0,5 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0,2 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa ngõng trục và lót ổ là: ![]()
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô men xoắn TI = 140000Nmm. Vật liệu trục có [τ] = 18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là: 
A. 34; 35; 42; 35; 34
B. 30; 35; 42; 35; 30
C. 35; 40; 45; 50; 55
D. 35; 36; 40; 36; 35
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Trên một trục lắp 2 ổ đũa côn theo sơ đồ , có α = 13°; Fat = 2500N; Fr0 = 4000N; Fr1 = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là: ![]()
A. 4225 và 1725
B. 1150 và 3650
C. 1150 và 4225
D. 4578 và 2078
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 1
- 11 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 654
- 2
- 25
-
39 người đang thi
- 460
- 2
- 25
-
80 người đang thi
- 659
- 2
- 25
-
48 người đang thi
- 381
- 4
- 25
-
81 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận