Câu hỏi:

Trong tinh thể, các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) 

157 Lượt xem
30/11/2021
2.9 7 Đánh giá

A. dao động nhiệt xung quanh vị trí cân bằng 

B. đứng yên tại những vị trí xác định 

C. chuyển động hỗn độn không ngừng 

D. chuyển động trên quỹ đạo tròn xung quanh một vị trí xác định 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:

A. có tính dị hướng 

B. có cấu trúc tinh thế 

C. có dạng hình học xác định 

D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất đơn tinh thể

A. Có tính dị hướng 

B. Đông đặc ở nhiệt độ xác định 

C. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định 

D. Có tính đẳng hướng 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh: 

A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không. 

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình.

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất kết tinh không có đặc tính nào sau đây? 

A. Chất rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng 

B. Ở mỗi áp suất, mỗi cấu trúc tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định, không đổi 

C. Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng 

D. Cấu trúc tinh thể được tạo thành từ cùng một loại hạt thì có tính chất vật lí giống hệt nhau 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây? 

A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. 

B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng. 

C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể . 

D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình (Nhận biết, Thông hiểu)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh