Câu hỏi:

Cấu trúc tạo bởi các hạt mà mỗi hạt đó dao động nhiệt xung quanh một vị trí cân bằng trùng với đỉnh của khối lập phương là 

194 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. tinh thể thạch anh 

B. tinh thể muối ăn 

C. tinh thể kim cương 

D. tinh thể than chì 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất đơn tinh thể

A. Có tính dị hướng 

B. Đông đặc ở nhiệt độ xác định 

C. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định 

D. Có tính đẳng hướng 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Hạt muối 

B. Viên kim cương 

C. Miếng thạch anh 

D. Cốc thủy tinh 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc tính nào sau đây của chất rắn vô định hình 

A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định 

B. Dễ tạo hình 

C. Không bị ăn mòn 

D. Cả A, B và C đúng 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất kết tinh không có đặc tính nào sau đây? 

A. Chất rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng 

B. Ở mỗi áp suất, mỗi cấu trúc tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định, không đổi 

C. Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng 

D. Cấu trúc tinh thể được tạo thành từ cùng một loại hạt thì có tính chất vật lí giống hệt nhau 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:

A. có tính dị hướng 

B. có cấu trúc tinh thế 

C. có dạng hình học xác định 

D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh: 

A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không. 

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình.

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình (Nhận biết, Thông hiểu)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh