Câu hỏi: Trong thời kỳ ổn định ngân sách:
A. Không thay đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách;
B. Thay đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách cho phù hợp;
C. Có thể thay đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách cho phù hợp;
D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 1: Theo luật ngân sách nhà nước 2015, cấp nào quy định thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng ngân sách trung ương?
A. Chính phủ;
B. Thủ tướng Chính phủ;
C. Uỷ ban Thường vụ quốc hội;
D. Quốc hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Bội chi ngân sách địa phương được bù đắp bằng các nguồn nào sau:
A. Vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương;
B. Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại và các khoản vay trong nước khác theo quy định của pháp luật;
C. Vay từ các tổ chức quốc tế và phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế;
D. Ý a và b đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo luật ngân sách nhà nước 2015, Dự phòng ngân sách nhà nước sử dụng để:
A. Chi phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, cứu đói;
B. Chi nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng, an ninh và các nhiệm vụ cần thiết khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp mình mà chưa được dự toán;
C. Chi hỗ trợ cho ngân sách cấp dưới để thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, cứu đói;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định luật ngân sách nhà nước 2015, kết quả kiểm toán ngân sách nhà nước, kết quả thực hiện các kiến nghị của Kiểm toán nhà nước phải được công khai chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản được ban hành?
A. 15 ngày;
B. 30 ngày;
C. 45 ngày;
D. 60 ngày.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cấp nào quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương?
A. Sở Tài chính;
B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh;
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh;
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo luật ngân sách nhà nước 2015, Dự phòng ngân sách nhà nước được bố trí theo mức nào sau:
A. Mức bố trí dự phòng từ 1% đến 3% tổng chi ngân sách mỗi cấp;
B. Mức bố trí dự phòng từ 1% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp;
C. Mức bố trí dự phòng từ 2% đến 5% tổng chi ngân sách mỗi cấp;
D. Mức bố trí dự phòng từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận