Câu hỏi: Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang sử dụng môi chất lạnh R22:

133 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Môi chất chuyển động bên trong ống, nước chuyển động bên ngoài

B. Môi chất chuyển động bên ngoài ống, nước chuyển động bên trong ống

C. Môi chất và nước cùng chuyển động bên trong

D. Môi chất di chuyển bên dưới nước chuyển động bên trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi là:

A. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước

B. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí

C. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí

D. Thiết bị được làm mát nhờ môi chất bay hơi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt thiết bị nào sau đây là đúng:

A. Van tiết lưu-phin lọc-van điện từ-bình bay hơ

B. Van điện từ-van tiết lưu-bình bay hơi-phin lọc

C. Phin lọc – van điện từ - van tiết lưu – bình bay hơi

D. Van tiết lưu – bình bay hơi – van điện từ - phin lọc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc đặt nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất lạnh:

A. Đi từ dưới lên

B. Đi từ trên xuống

C. Đi từ trái sang phải

D. Đi từ phải sang trái

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bình ngưng ống vỏ đặt nằm ngang là:

A. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước

B. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí

C. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí

D. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng chính môi chất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:

A. Tiêu hao kim loại lớn 

B. Độ kín khít lớn

C. Suất tiêu hao kim loại nhỏ

D. Độ kín khít lớn và suất tiêu hao kim loại nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước:

A. Bình ngưng ống vỏ nằm ngang

B. Bình ngưng ống vỏ thẳng đứng

C. Dàn ngưng kiểu ống lồng ống

D. Các trường hợp đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên