Câu hỏi:
Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F2:
A. (1: 2: 1)n.
B. (3: 1)n.
C. (1: 2: 1)2.
D. 9: 3: 3: 1.
Câu 1: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
B. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
C. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. số lượng cá thể trong quần thể.
C. môi trường sống và tổ hợp gen.
D. tần số phát sinh đột biến.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
A. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
B. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.
C. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ưu thế lai tỷ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
B. ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
C. ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
D. ưu thể lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
05/11/2021 0 Lượt xem
05/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.4K
- 152
- 40
-
84 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 40
-
57 người đang thi
- 922
- 22
- 40
-
20 người đang thi
- 857
- 5
- 40
-
59 người đang thi


Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận