Câu hỏi:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

269 Lượt xem
18/11/2021
4.0 12 Đánh giá

A. P(0; 4)

B. P(0; -4)

C. P(-4; 0)

D. P( 4; 0)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \) bằng:

A. \(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} \)

B. \(\overrightarrow {BA}\)

C. \(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} \)

D. \(\overrightarrow {CD} \)

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABCD là hình bình hành

B. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB}\)

C. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {BD}\)

D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB} \)

B. Tam giác ABC đều

C. Tứ giác ABCD là hình vuông

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AB} \) bằng:

A. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD}\)

B. \(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {CD} \)

D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 của Trường THPT Trưng Vương
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh