Câu hỏi: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo có tác dụng chính là:

212 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Nâng cao nhiệt độ làm việc 

B. Chống giòn ram loại II 

C. Nâng cao tính chống mài mòn

D. Tăng độ thấm tôi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công dụng của mác vật liệu GX18-36 là:

A. Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn

B. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng, sơmi, …

C. Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng 

D. Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Biện pháp nào sau đây không làm tăng giới hạn bền mỏi?

A. Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt 

B. Tăng độ bền hợp kim 

C. Tăng độ nhẵn bóng bề mặt

D. Tăng độ dẻo của hợp kim

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?

A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi

B. Có liên kết kim loại 

C. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định 

D. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:

A. Trong tổ chức chỉ có một pha 

B. Tỉ số %Cr/%C nhỏ 

C. Hàm lượng Cr cao 

D. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thép kỹ thuật điện, sau dập nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ kết tinh lại

B. Ủ hoàn toàn 

C. Ủ non 

D. Ủ không hoàn toàn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nung nóng và làm nguội toàn bề mặt khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?

A. Chi tiết có hình dạng đơn giản 

B. Chi tiết có bề mặt nhỏ 

C. Trục dài, băng máy với bề mặt lớn 

D. Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 11
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên