Câu hỏi: Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
D. 40 Kcalo/Kg/ngày.
Câu 1: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:
A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn
C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thuốc Rosiglitazone:
A. Làm tăng glucose huyết
B. Làm tăng HbA1C
C. Làm tăng Cholesterol
D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hôn mê nhiễm toan ceton:
A. Do thiếu insulin trầm trọng
B. Có glucose huyết tăng
C. Ceton niệu dương tính
D. Tất cả các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:
A. Typ 1
B. Typ 2 có thể trọng bình thường
C. Thai nghén
D. Typ Z
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
A. Suy thận
B. Dị ứng với thuốc
C. Giảm bạch cầu
D. Tất cả các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1.
B. Đái tháo đường typ 2.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D. Đái tháo đường tự miễn.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 532
- 12
- 45
-
92 người đang thi
- 549
- 4
- 45
-
37 người đang thi
- 430
- 3
- 45
-
27 người đang thi
- 501
- 3
- 45
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận