Câu hỏi: Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
D. 40 Kcalo/Kg/ngày.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
A. Suy thận
B. Dị ứng với thuốc
C. Giảm bạch cầu
D. Tất cả các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm:
A. tuyến giáp phì đại
B. eo tuyến dày
C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy
D. tất cả các biểu hiện trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Biểu hiện thần kinh giao cảm:
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu
B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu
D. A và B đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:
A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh
B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu
C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp
D. tất cả các biểu hiện trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1.
B. Đái tháo đường typ 2.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D. Đái tháo đường tự miễn.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 573
- 12
- 45
-
81 người đang thi
- 596
- 4
- 45
-
47 người đang thi
- 469
- 3
- 45
-
40 người đang thi
- 538
- 3
- 45
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận