Câu hỏi: Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:

136 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. 10 Kcalo/Kg/ngày.

B. 20 Kcalo/Kg/ngày.

C. 30 Kcalo/Kg/ngày.

D. 40 Kcalo/Kg/ngày.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:

A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng

B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn

C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thuốc Rosiglitazone:

A. Làm tăng glucose huyết

B. Làm tăng HbA1C

C. Làm tăng Cholesterol

D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hôn mê nhiễm toan ceton:

A. Do thiếu insulin trầm trọng

B. Có glucose huyết tăng

C. Ceton niệu dương tính

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:

A. Typ 1

B. Typ 2 có thể trọng bình thường

C. Thai nghén

D. Typ Z

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:

A. Suy thận

B. Dị ứng với thuốc

C. Giảm bạch cầu

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:

A. Đái tháo đường typ 1.

B. Đái tháo đường typ 2.

C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.

D. Đái tháo đường tự miễn.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên