Câu hỏi: Trong điều kiện hiện nay của nước ta, để tránh lây nhiễm HIV đặc biệt là trong giai đoạn cửa sổ thì biện pháp quan trọng nhất là:

99 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Lựa chọn kỹ để có người cho máu an toàn nhất

B. Tăng cường sàng lọc các tác nhân lây nhiễm ở phòng xét nghiệm

C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý

D. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: An toàn truyền máu chủ yếu nhằm bảo vệ:

A. Nhân viên truyền máu

B. Người cho máu

C. Người nhận máu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các tai biến truyền máu nào sau đây được gọi là tai biến sớm:

A. Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu hệ ABO

B. Phản ứng sốt run lạnh không do tan máu

C. Bệnh ghép chống chủ

D. Câu A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Phản ứng sốt run lạnh không do tan máu:

A. Có thể do truyền khối hồng cầu được tồn trử lâu ngày mà không được loại bỏ bạch cầu

B. Sốt và run lạnh là do các cytokin phóng thích từ bạch cầu

C. Có thể dự phòng bằng corticoide đường tiêm trước truyền máu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các bệnh nhân thiếu máu mạn tính có nguy cơ quá tải tuần hoàn, nên truyền:

A. Hồng cầu khối

B. Hồng cầu rửa

C. Máu tươi

D. Máu toàn phần lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ở bệnh nhân có thiếu máu và lách to, yếu tố nào sau đây gợi ý một bệnh thiếu máu huyết tán:

A. Tốc độ máu lắng tăng cao

B. Số lượng bạch cầu giảm

C. Da vàng đậm và trong máu tăng chủ yếu là bilirubin trực tiếp

D. Tỷ lệ hồng cầu lưới tăng cao và bilirubin gián tiếp tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo định nghĩa truyền máu khối lượng lớn khi thể tích máu được truyền trong vòng 12-24 giờ bằng:

A. Bằng hoặc lớn hơn thể tích máu bình thường của bệnh nhân

B. 1/4 thể tích máu bình thường của bệnh nhân

C. 1/3 thể tích máu bình thường của bệnh nhân

D. 1/2 thể tích máu bình thường của bệnh nhân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên