Câu hỏi: Ngày nay máu tươi toàn phần:

77 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Được sử dụng chính như là nguồn vật liệu để sản xuất các chế phẩm máu

B. Hoàn toàn không còn đựoc chỉ định trên lâm sàng

C. Vẫn được chỉ định để điều trị các bệnh lý như thiếu hụt các yếu tố đông máu huyết tương hoặc giảm tiểu cầu khi không có sẵn các chế phẩm máu thích hợp

D. Câu A và C là đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Về điều trị thay thế bằng truyền máu trong các thiếu máu đơn thuần, nguyên tắc là:

A. Không nên truyền máu toàn phần

B. Nên truyền khối hồng cầu

C. Máu toàn phần chỉ được sử dụng trong các mất máu cấp có kèm giảm thể tích máu nặng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cách tốt nhất để tránh các nguy cơ về lây nhiễm do truyền máu là:

A. Truyền máu tự thân

B. Truyền các chế phẩm máu đã loại bỏ bạch cầu

C. Truyền các chế phẩm máu đã bất hoạt các virut

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: IDR thường có giá trị trong chẩn đoán phân biệt lao hạch với:

A. Hạch viêm mũ

B. Hodgkin

C. Hạch viêm do các bệnh hoa liễu

D. Hạch trong bệnh lơ xê mi cấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch trong truyền máu:

A. Định nhóm máu hệ ABO và Rh cả người cho máu và bệnh nhân

B. Phát hiện các kháng thể bất thường chống các kháng nguyên hồng cầu

C. Thực hiện đầy đủ các thủ tục hành chánh để đảm bảo phát máu an toàn

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các bệnh nhân thiếu máu mạn tính có nguy cơ quá tải tuần hoàn, nên truyền:

A. Hồng cầu khối

B. Hồng cầu rửa

C. Máu tươi

D. Máu toàn phần lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bệnh ghép chống chủ có thể xẩy ra khi truyền máu hoặc các chế phẩm có chứa:

A. Các tế bào lymphô T

B. Các tế bào lymphô B

C. Các tế bào bạch cầu trung tính

D. Các tế bào bạch cầu ưa baz

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên