Câu hỏi:

Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá?

240 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. A. Người có lông rậm khắp mình

B. B. Người có đuôi

C. C. Ruột thừa

D. D. Có 3 - 4 đôi vú

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?

A. A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người

B. B. Người và vượn người có chung nguồn gốc

C. C. Người có nguồn gốc từ vượn người

D. D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng trong khi tổ tiên của loài người lại có cột sống hình chữ C và dáng đi khom. Sự khác biệt này chủ yếu là do

A. Loài người có quá trình lao động và tập thể dục

B. B. Quá trình tự rèn luyện của cá thể

C. Tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên những đột biến sẵn có

D. Sự phát triển của não bộ và ý thức

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?

A. Vượn người ngày nay và con người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung

B. Tổ tiên của vượn người và loài người là các vượn người hoá thạch

C. Vượn người và con người tiến hoá theo hai hướng khác nhau

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là

A. A. Có tuyến sữa

B. Đẻ trứng

C. C. Răng không có sự phân hóa

D. D. Có da trơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Dạng người vượn hoá thạch sống cách đây

A. 80 vạn đến 1 triệu năm

B. Hơn 5 triệu năm

C. Khoảng 30 triệu năm

D. 5 đến 20 vạn năm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là

A. A. Homo erectus và Homo sapiens

B. B. Homo habilis và Homo erectus

C. Homo neandectan và Homo sapiens

D. D. Homo habilis và Homo sapiens

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh