Câu hỏi:

Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá?

229 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. A. Người có lông rậm khắp mình

B. B. Người có đuôi

C. C. Ruột thừa

D. D. Có 3 - 4 đôi vú

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?

A. A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người

B. B. Người và vượn người có chung nguồn gốc

C. C. Người có nguồn gốc từ vượn người

D. D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dạng người vượn hoá thạch sống cách đây

A. 80 vạn đến 1 triệu năm

B. Hơn 5 triệu năm

C. Khoảng 30 triệu năm

D. 5 đến 20 vạn năm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi chuyển từ trên cây xuống đất, đặc điểm nào của vượn người được CLTN củng cố?

A. Tư thế thẳng đứng

B. B. Đôi tay được giải phóng

C. C. Sự biến đổi nhiều đặc điểm hình thái

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. A. Loài người có sự cách li địa lí

B. Con người vẫn chịu ảnh hưởng bởi môi trường, đột biến, chọn lọc tự nhiên

C. Ngày nay con người vẫn bị chi phối bởi các nhân tố sinh học

D. Ngày nay con người không bị chi phối bởi các nhân tố sinh học

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là

A. A. Có tuyến sữa

B. Đẻ trứng

C. C. Răng không có sự phân hóa

D. D. Có da trơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là

A. A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens

B. B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homo eretus → Homo sapiens

C. C. Homo erectus → Homo habilis → Homo sapiens

D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh