Câu hỏi:

Ngày nay con người bị chi phối bởi những nhân tố nào?

353 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A. A. Nhân tố sinh học

B. B. Nhân tố xã hội

C. C. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội

D. Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là

A. A. Có tuyến sữa

B. Đẻ trứng

C. C. Răng không có sự phân hóa

D. D. Có da trơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau

B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc

C. Vượn người tiến hóa hơn loài người

D. Người và vượn người có quan hệ gần gũi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?

A. Vượn người ngày nay và con người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung

B. Tổ tiên của vượn người và loài người là các vượn người hoá thạch

C. Vượn người và con người tiến hoá theo hai hướng khác nhau

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của hiện tượng lại tổ?

A. A. Một số người có đuôi dài 20 - 25 cm

B. B. Mấu lồi ở mép vành rai phía trên

C. C. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt

D. Ruột thừa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?

A. A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người

B. B. Người và vượn người có chung nguồn gốc

C. C. Người có nguồn gốc từ vượn người

D. D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của vượn người với người là

A. Cấu tạo tay và chân

B. Cấu tạo của bộ răng

C. Cấu tạo và kích thước của bộ não

D. Cấu tạo của bộ xương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh