Câu hỏi:

Ngày nay con người bị chi phối bởi những nhân tố nào?

419 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hôi

B. B. Chỉ có nhân tố xã hội

C. C. Chỉ có nhân tố sinh học

D. Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hóa?

A. Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt

B. B. Người có đuôi

C. C. Người có lông rậm khắp mặt

D. D. Có 3 – đôi vú

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. A. Người có quan hệ nguồn gốc từ động vật có xương sống

B. B. Người có nguồn gốc xa xưa là vượn người hoá thạch

C. Người có nguồn gốc trực tiếp từ bò sát răng thú hoá thạch

D. D. Người có quan hệ gần gũi với thú

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Người có nguồn gốc từ động vật có xương sống

B. Người có nguồn gốc xa xưa từ vượn người hóa thạch

C. C. Nguời có nguồn gốc gần nhất với lớp chim

D. Người có quan hệ gần gũi với thú

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ?

A. A. Người có 3 đến 4 đôi vú

B. B. Phôi người giai đoạn 5 tháng có đuôi

C. Nguời đi xa trở về thăm quê hương, tồ tiên

D. D. Người có ruột thừa và nếp thịt ở khoé mắt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. Người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc

B. Quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống

C. Vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người

D. Người và vượn người cùng tiến hoá theo một hướng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là

A. A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ

C. C. Dáng đi thẳng 

D. D. Bộ não phát triển hoàn thiện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh