Câu hỏi:

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:

316 Lượt xem
18/11/2021
4.0 20 Đánh giá

A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian

B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian

C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian

D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?

A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau

B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường

C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động

D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)

B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)

C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)

D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ωω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)

B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi f\)

C. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)

D. \(\omega = 2\pi T;\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A. lực.                   

B. trọng lượng.

C. vận tốc.   

D. khối lượng.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 của Trường THPT Tây Thạnh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh