Câu hỏi:
Trong buổi lễ phát thưởng cho các học sinh tiêu biểu, lớp 12A có 1 học sinh, lớp 12B có 4 học sinh, lớp 12C có 5 học sinh. Các học sinh được xếp thành một hàng ngang sao cho học sinh lớp 12A luôn đứng giữa một học sinh lớp 12B và một học sinh lớp 12C . Có bao nhiêu cách xếp như vậy?
A. 1612800
B. 2516030
C. 2471000
D. 10 !
Câu 1: Cho hàm số \(f(x), \text { có } f\left(\frac{\pi}{2}\right)=0 \text { và } f^{\prime}(x)=\sin x \cdot \cos ^{2} 2 x, \forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x\) bằng:
A. \(-\frac{121}{225}\)
B. \(\frac{2}{232}\)
C. \(-\frac{232}{345}\)
D. \(\frac{92}{232}\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+2 x+2 y-4 z-3=0\). Đường kính của (S) là:
A. 18
B. 9
C. 3
D. 6
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thể tích của một khối lập phương cạnh \(1\over2\) bằng
A. \(1\over2\)
B. 2
C. \(8\)
D. \(1\over8\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} \operatorname{có} B B^{\prime}=a\), góc giữa BB' và mặt phẳng (ABC) bằng \(30^o\). Hình chiếu vuông góc của B' lên mp (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'B'C').
A. \(a\over2\)
B. a
C. 2a
D. \(a\over3\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho điểm \(A(-2 ; 0 ; 1) ; B(0 ; 2 ; 3)\) và mặt phẳng \((P): 2 x+y+z-1=0\). Đường thẳng d qua trung điểm I của AB và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. \(\left\{\begin{array}{l}x=-1+2 t \\ y=1+t \\ z=2+t\end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{c}x=-2+2 t \\ y=t \\ z=1+t\end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{c}x=2 t \\ y=2+t \\ z=3+t\end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}x=2-t \\ y=1+t \\ z=1+2 t\end{array}\right.\)
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho hình trụ T . Biết rằng khi cắt hình trụ T bới mặt phẳng (P) vuông góc với trục được thiết diện là đường tròn có chu vi \(6a\pi\) và cắt hình trụ T bởi mặt phẳng Q song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ T.
A. \(18 \sqrt{5} \pi a^{3}\)
B. \(4 \sqrt{5} \pi a^{3}\)
C. \(5 \sqrt{5} \pi a^{3}\)
D. \(16 \sqrt{5} \pi a^{3}\)
05/11/2021 1 Lượt xem

- 3 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.1K
- 285
- 50
-
90 người đang thi
- 1.2K
- 122
- 50
-
78 người đang thi
- 1.1K
- 75
- 50
-
76 người đang thi
- 894
- 35
- 50
-
42 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận