Câu hỏi: Trong bảng phân giai đoạn lâm sàng có thẻ thêm chữ A khi bệnh nhân có các triệu chứng:
A. Giảm 10% trọng lượng
B. Sốt trên 38 độ
C. Ra mồ hôi đêm
D. Không có các triêu chứng khác
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:
A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình
B. Nhiễm HSV
C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao
D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Polit cổ tử cung thường là:
A. U ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
B. U lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. Tổn thương lành tính hoặc ác tính
D. U lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đại thể ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi có xuất hiện ở vùng ngoại biên
B. U bắt đầu bằng một ổ giới hạn không rõ
C. Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, dễ phân biệt với mô bình thường
D. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mức độ tổn thương tế bào và mô phụ thuộc vào loại nguyên nhân gây tổn thương, thời gian và cường độ mỗi loại nguyên nhân, trong các tổn thương dưới đây tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất?
A. Dị sản
B. Loạn sản
C. Phì đại
D. Quá sản
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Viêm màng não không có đặc điểm:
A. Thường xảy ra ở trẻ em
B. Haemophilus influenzae là vi khuẩn thường gặp nhất
C. Sự phát triển của vắc xin, làm giảm tỷ lệ viêm màng não
D. Viêm màng não thường lan nhanh và xâm nhập mô não
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật thường cung cấp những thông tin quan trọng cho bệnh nhận, bác sĩ lâm sàng. Những thông tin đó nhằm các mục đích nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. Hỗ trợ chẩn đoán xác định bệnh, điều trị kịp thời và tiên lượng bệnh
B. Định hướng điều trị, đánh giá tiên lượng và điều trị đích
C. Phân loại TNM, giai đoạn bệnh và tiên lượng
D. Chẩn đoán xác định bệnh, giai đoạn bệnh và tiên lượng bệnh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
- 8 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 912
- 66
- 30
-
12 người đang thi
- 733
- 40
- 30
-
46 người đang thi
- 587
- 21
- 30
-
48 người đang thi
- 503
- 19
- 29
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận