Câu hỏi: Trợ cấp thất nghiệp:

130 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 60% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của sáu tháng liền kề trước khi thất nghiệp.

B. Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 60% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của ba tháng liền kề trước khi thất nghiệp.

C. Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 50% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của ba tháng liền kề trước khi thất nghiệp. 

D. Cả a,b,c đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào đúng sau đây về Bảo hiểm xã hội:

A. BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp toàn bộ thu nhập cho người lao động khi họ mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản…

B. BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản…dựa trên cơ sở quỹ tài chính do sự đóng góp của người sử dụng lao động

C. BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản…dựa trên cơ sở quỹ tài chính do sự đóng góp của các bên tham gia BHXH.

D. Cả a,b,c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguồn hình thành quỹ Bảo hiểm thất nghiệp:

A. Người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp, người sử dụng lao động đóng bằng 1% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp

B. Người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp, Người sử dụng lao động đóng bằng 2% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.

C. Người lao động đóng bằng 1% tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp, người sử dụng lao động đóng bằng 1% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp, Nhà nước hỗ trợ từ ngân sách 1% quỹ tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của những người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp

D. Cả a,b,c đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc:

A. Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội là mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động

B. Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội là mức tiền lương, tiền công thực tế.

C. Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội là mức tiền lương tối thiểu chung.

D. Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Mức đóng và phương thức đóng BHXH bắt buộc của người sử dụng lao động:

A. 5% trên quỹ tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của người lao động vào quỹ ốm đau và thai sản; trong đó người sử dụng lao động giữ lại 2% để trả kịp thời cho người lao động đủ điều kiện hưởng chế độ quy định.

B. 4% trên quỹ tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của người lao động vào quỹ ốm đau và thai sản; trong đó người sử dụng lao động giữ lại 2% để trả kịp thời cho người lao động đủ điều kiện hưởng chế độ quy. 

C. 3% trên quỹ tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của người lao động vào quỹ ốm đau và thai sản; trong đó người sử dụng lao động giữ lại 2% để trả kịp thời cho người lao động đủ điều kiện hưởng chế độ quy.

D. Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5:  Một trong những Đặc điểm của BHXH là:

A. Chia sẻ rủi ro của cộng đồng theo nguyên tắc số đông bù số ít

B. Chia sẻ rủi ro của cộng đồng theo nguyên tắc tiết kiệm chi tiêu

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn ra câu đúng khi nói về Điều kiện hưởng trợ cấp ốm đau:

A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ quan y tế 

B. Ốm đau, tai nạn do tự hủy hoại mình

C. Có con dưới 8 tuổi bị ốm đau phải nghỉ việc để chăm sóc

D. Cả a và c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên