Câu hỏi: Trình bày các loại giám định tư pháp?

90 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần) giám định kế toán – tài chính. Giám định văn hoá – nghệ thuật. Giám định khoa học – kỹ thuật. 

B. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần). Giám định kế toán – tài chính. Giám định văn hoá – nghệ thuật. 

C. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần). Giám định kế toán – tài chính. Giám định khoa học – kỹ thuật. 

D. Giám định pháp y (kể cả pháp y tâm thần). Giám định văn hoá – nghệ thuật. Giám định khoa học – kỹ thuật. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thế nào là xét xử tái thẩm?

A.  Là việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị do có những tình tiết mới. 

B. Là việc toà án cấp trên xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị sai sót. 

C. Là việc toà án tự khắc phục si sót trong bản án trước của mình. 

D. Là việc xét lại bản án, quyết định có kháng caó, kháng nghị. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Có những tổ chức nào không thuộc Nhà nước tham gia các hoạt động tố tụng.

A. Tổ chức luật sư. Các tổ chức, đoàn thể xã hội. 

B. Tổ chức luật sư. Cơ quan công chứng. Các tổ chức, đoàn thể xã hội. 

C. Cơ quan công chứng. Tổ chức giám định tư pháp. Đoàn thanh niên. 

D. Tổ chức luật sư. Hội liên hiệp phụ nữ. Sở tư pháp.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các nguyên tắc đặc thù của tố tụng dân sự:

A. Nguyên tắc tự định đoạt của các đương sự. Đương sự có nghĩa vụ thu thập và cung cấp chứng cứ. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. Trách nhiệm hoà giải của toà án để giúp các bên đương sự hoà giải với nhau. 

B. Đương sự có nghĩa vụ thu thập và cung cấp chứng cứ. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. Trách nhiệm hoà giải của toà án để giúp các bên đương sự hoà giải với nhau. 

C. Nguyên tắc tự định đoạt của các đương sự. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. Trách nhiệm hoà giải của toà án để giúp các bên đương sự hoà giải với nhau. 

D. Nguyên tắc tự định đoạt của các đương sự. Đương sự có nghĩa vụ thu thập và cung cấp chứng cứ. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ai có quyền kháng nghị bản án hoặc quyết định sơ thẩm về kinh tế của Toà án?

A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân cùng cấp. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân trên một cấp. 

B. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao. Kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh. 

C. Viện kiểm sát quân sự. Giám định viên. 

D. Chủ nhiệm đoàn luật sư. Người phiên dịch. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thế nào là xét xử sơ thẩm?

A. Là xét xử vụ án về nội dung. 

B. Là xét xử lần đầu vụ án. 

C. Là xét xử sơ bộ vụ án. 

D. Là xét xử vụ án ở cấp thứ nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nội dung đơn kiện về tranh chấp kinh tế gửi đến toà án gồm những điều gì?

A. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Tóm tắt nội dung tranh chấp, giá trị tranh chấp. Quá trình thương lượng của các bên. Các yêu cầu đề nghị toà án xem xét giải quyết. 

B. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Tóm tắt nội dung tranh chấp, giá trị tranh chấp. Quá trình thương lượng của các bên. 

C. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Quá trình thương lượng của các bên. Các yêu cầu đề nghị toà án xem xét giải quyết. 

D. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Tóm tắt nội dung tranh chấp, giá trị tranh chấp. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên