Câu hỏi: Triệu chứng viêm da do sán máng:

149 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Nỗi sẩn đỏ

B. Chảy máu kéo dài 

C. Ngứa và viêm mủ kéo dài

D. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:

A. Tiêu hoá 

B. Hô hấp 

C. Sinh dục 

D. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:

A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc đặc hiệu 

B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ rộng 

C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ 

D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:

A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi

B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi

C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, khó bóc

D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:

A. Cá giếc 

B. Cyclops 

C. Ốc Radixovata 

D. Ếch nhái

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Người bị viêm da do sán máng do:

A. Uống nước có ấu trùng lông

B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm ruộng...) có ấu trùng lông 

C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt 

D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phòng bệnh viêm da do sán máng:

A. Diệt ốc 

B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước 

C. Uống thuốc đặc hiệu 

D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên