Câu hỏi: Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị vật ở khí quản:

203 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Có hội chứng xâm nhập 

B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “lật phật cờ bay” 

C. Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai.

D. Khó thở thanh quản từng cơn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản:

A. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì 

B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập

C. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật

D. Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong viêm tĩnh mạch bên do tai, bênh nhân thường nhập viện vì:

A. Đau tai dữ dội

B. Chảy mủ tai nhiều và hôi

C. Ù tai và nghe kém

D. Sốt cao, rét run, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc, suy nhược cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Loại bệnh nào có tỷ lệ gây biến chứng nội sọ cao nhất:

A. Viêm tai giữa cấp tính mủ đặc

B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm có Cholesteatome

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Vỡ xương đá không có dấu hiệu này:

A. Chảy máu từ tai giữa

B. Chụp phim Schuller có hiện tượng tiêu xương bờ đa vòng

C. Màng nhĩ màu xanh sau chấn thương

D. Liệt dây VII ngoại biên phía tổn thương

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất đối với theo dõi dị vật đường thở:

A. Tình trạng lo lắng, ngủ kém

B. Tình trạng ăn uống kém 

C. Tình trạng nhiễm trùng toàn thân

D. Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm nhập ban đầu 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào:

A. Bản chất dị vật

B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình 

C. Trang thiết bị và sự thành thạo của kíp nội soi, gây mê hồi sức...

D. Tuổi quá trẻ hoặc quá già

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên