Câu hỏi:

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là gì?

773 Lượt xem
17/11/2021
3.8 18 Đánh giá

A. Thiếu lao động trong tương lai.

B. Tuổi thọ trung bình giảm.

C. Chất lượng cuộc sống giảm.

D. Chất lượng giáo dục giảm sút.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?

A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.

D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.

A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.

B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.

C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.

D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Những khó khăn về tự nhiên của Liên Bang Nga là gì?

A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ.

B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp.

C. Thiếu nước cho sản xuất.

D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Trong số các loại cây trồng, cây trồng chiếm ưu thế của Trung Quốc là gì?

A. Cây lương thực.

B. Cây ăn quả.

C. Đồng cỏ.

D. Cây công nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 6:

Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là gì?

A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh