Câu hỏi: Tốc độ cho phép lưu hành trên đường là phương án nào trong phương án sau:

143 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Là tốc độ thiết kế của đường

B. Là tốc độ quy định theo cấp hạng kỹ thuật của đường

C. Là tốc độ tối thiểu xe chay trên đường

D. Là tốc độ lưu hành cho phép phụ thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến

B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng

C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?

A. Khác nhau về cấu tạo.

B. Khác nhau về sơ đồ làm việc.

C. Khác nhau về tuổi thọ.

D. Khác nhau về vai trò của kết cấu.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khoảng cách giữa hai tim hầm đơn song song được xác định theo công thức:

A. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm

B. Đảm bảo an toàn nổ mìn khi hai đường hầm cùng thi công

C. Đảm bảo khi khoan cắm neo các neo không giao cắt nhau

D. Đảm bảo không gian ngoài hai cửa hầm đủ rộng để bố trí vòng quay đầu xe

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trước khi về ga giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý nhất?

A. 1000 – 800 – 600 m – Ga

B. 800 – 800 – 800 m – Ga

C. 600 – 800 – 1000 m – Ga

D. 1000 – 600 – 800 m – Ga

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:

A. Phương pháp thực nghiệm

B. Phương pháp chuyên gia

C. Phương pháp mô phỏng lái tầu

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 42
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên