Câu hỏi: Tốc độ cho phép lưu hành trên đường là phương án nào trong phương án sau:

175 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Là tốc độ thiết kế của đường

B. Là tốc độ quy định theo cấp hạng kỹ thuật của đường

C. Là tốc độ tối thiểu xe chay trên đường

D. Là tốc độ lưu hành cho phép phụ thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến

B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng

C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hãy cho biết sơ đồ được áp dụng để phân tích nội lực hộp dầm cầu bê tông thi công phân đoạn làm việc theo phương ngang cầu.

A. Tính theo sơ đồ bản kê hai cạnh.

B. Tính theo sơ đồ dầm liên tục.

C. Tính theo sơ đồ khung kín.

D. Tính theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết sơ đồ tính vỏ BTCT hình hộp đúc tại chỗ của hầm chui tthi công theo phương pháp đào và lấp?

A. Khung kín

B. Dầm ngắn trên nền đàn hồi

C. Phần tử hữu hạn dạng thanh

D. Dầm bản trên mố dẻo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cường độ kết cấu áo đường mềm được đăc trưng bởi giá trị nào? Trong các phương án sau?

A. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường

B. Mô đun đàn hồi của các lớp móng đường

C. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường

D. Mô đun đàn hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trước khi về ga giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý nhất?

A. 1000 – 800 – 600 m – Ga

B. 800 – 800 – 800 m – Ga

C. 600 – 800 – 1000 m – Ga

D. 1000 – 600 – 800 m – Ga

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 42
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên