Câu hỏi: Tổ chức bảo hiểm xã hội không được thực hiện quyền nào sau đây?
A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội đúng quy định
B. Tổ chức quản lý nhân sự, tài chính và tài sản theo quy định của pháp luật
C. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội
D. Kiểm tra việc đóng bảo hiểm xã hội và trả các chế độ bảo hiểm xã hội
Câu 1: Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm thất nghiệp bắt buộc không bao gồm chế độ nào sau đây?
A. Trợ cấp ốm đau
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Hỗ trợ học nghề
D. Hỗ trợ tìm việc làm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm tự nguyện bao gồm chế độ nào sau đây?
A. Ốm đau
B. Hưu trí; Tử tuất
C. Thai sản
D. Tai nạn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, thời gian hưởng chế độ khi khám thai được quy định như thế nào?
A. Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai bảy lần, mỗi lần một ngày; trường hợp ở xa cơ sở y tế hoặc người mang thai có bệnh lý hoặc thai không bình thường thì được nghỉ hai ngày cho mỗi lần khám thai
B. Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai chín lần, mỗi lần một ngày; trường hợp ở xa cơ sở y tế hoặc người mang thai có bệnh lý hoặc thai không bình thường thì được nghỉ hai ngày cho mỗi lần khám thai
C. Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai năm lần, mỗi lần một ngày; trường hợp ở xa cơ sở y tế hoặc người mang thai có bệnh lý hoặc thai không bình thường thì được nghỉ hai ngày cho mỗi lần khám thai
D. Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai năm lần, mỗi lần một ngày; trường hợp ở xa cơ sở y tế hoặc người mang thai có bệnh lý hoặc thai không bình thường thì được nghỉ ba ngày cho mỗi lần khám thai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Người sử dụng lao động hằng tháng không phải đóng trên quỹ tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của người lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. 1% vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
B. 1% quỹ dự phòng tài chính
C. 3% vào quỹ ốm đau và thai sản
D. 14% vào quỹ hưu trí và tử tuất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau được quy định như thế nào?
A. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau trong một năm được tính theo số ngày chăm sóc con tối đa là hai mươi lăm ngày làm việc nếu con dưới ba tuổi; tối đa là mười lăm ngày làm việc nếu con từ đủ ba tuổi đến dưới bảy tuổi
B. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau trong một năm được tính theo số ngày chăm sóc con tối đa là hai mươi ngày làm việc nếu con dưới ba tuổi; tối đa là mười lăm ngày làm việc nếu con từ đủ ba tuổi đến dưới bảy tuổi.
C. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau trong một năm được tính theo số ngày chăm sóc con tối đa là hai mươi ngày làm việc nếu con dưới ba tuổi; tối đa là mười ngày làm việc nếu con từ đủ ba tuổi đến dưới bảy tuổi
D. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau trong một năm được tính theo số ngày chăm sóc con tối đa là mười ngày làm việc nếu con dưới ba tuổi; tối đa là mười lăm ngày làm việc nếu con từ đủ ba tuổi đến dưới bảy tuổi
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, người lao động không được hưởng chế độ thai sản khi thuộc trường hợp nào sau đây?
A. Lao động nữ sinh con
B. Lao động nữ mang thai
C. Người lao động nhận nuôi con nuôi trên bốn tháng tuổi
D. Người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 357
- 1
- 25
-
68 người đang thi
- 264
- 0
- 25
-
76 người đang thi
- 278
- 0
- 25
-
66 người đang thi
- 199
- 0
- 24
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận