Câu hỏi: Tính vận tốc tiếp tuyến trung bình bên trong của xiclon biết vận tốc khí vào xiclon là vE = 16 m/s:

89 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. 11,35 m/s

B. 10.95 m/s

C. 12,01 m/s

D. 11,2 m/s

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hấp phụ là quá trình hút khí(hơi) hay chất lỏng bằng bề mặt chất rắn xốp. Chất khí hay hơi bị hút gọi là….(1)…., chất rắn xốp dùng để hút khí(hơi) gọi là …(2)….và những khí không bị hấp phụ gọi là…(3)….:

A. Chất bị hấp phụ, chất hấp phụ, khí trơ

B. Khí trơ, chất hấp phụ, chất bị hấp phụ 

C. Khí bị hấp phụ, khí trơ, chất hấp phụ 

D. Khí bị hấp phụ, chất bị hấp phụ, khí trơ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công nghệ xử lý Flo, người ta không áp dụng biện pháp: 

A. Dùng nước để hấp thu

B. Dùng NH3 để hấp thu 

C. Dùng NaOH để hấp thu 

D. Dùng than hoạt tính để hấp phụ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hấp phụ là hiện tượng các phân tử chất khí, lỏng, các ion được giữ lại trên bề mặt phân cách pha. Bề mặt phân cách pha có thể là:

A. Khí – lỏng, lỏng – lỏng 

B. Khí – lỏng, khí – rắn

C. Khí – rắn, lỏng – rắn 

D. Khí – lỏng, lỏng – lỏng, khí – rắn, lỏng – rắn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản giữa xử lý khí bằng biện pháp hấp phụ và hấp thụ:

A. Hấp thụ: Chất hấp thụ là chất rắn, quá trình xảy ra sâu trong lòng chất rắn Hấp phụ: Chất hấp phụ là chất lỏng 

B. Hấp thụ: Chất hấp thụ là chất lỏng, quá trình xảy ra sâu trong lòng chất lỏng Hấp phụ: Chất hấp phụ là chất rắn, quá trình xảy ra trên bề mặt của chất rắn

C. Hấp thụ: Chất hấp thụ là chất lỏng Hấp phụ: Chất hấp phụ là chất rắn

D. Hấp thụ: Chất hấp thụ là chất lỏng Hấp phụ: Chất hấp phụ là chất rắn, quá trình xảy ra sâu trong lòng chất lỏng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhiệt hấp phụ là:

A. Nhiệt ngưng tụ 

B. Nhiệt thấm ướt 

C. Nhiệt ngưng tụ, nhiệt thấm ướt

D. Nhiệt 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường - Phần 3
Thông tin thêm
  • 17 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên