Câu hỏi:

Tính hướng đất âm cùa thân và hướng đất dương của rễ, được sự chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

222 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A.  Kích tố sinh trưởng xitôkinin

B.  Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen.

C.  Kích tố sinh trưởng auxin

D.  Kích tố sinh trưởng gibêrelin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loại nhân tố nào sau đây chi phối tính hướng sáng dương của cây?

A.  Chất kích thích sinh trưởng auxin.

B.  Chất kích thích sinh trưởng gibêrêlin.

C.  Tác động các chất kìm hãm sinh trưởng.

D.  Tác động các chất kích thích sinh trưởng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tính hướng nước của cây là

A.  Hướng nước dương

B.  Hướng nước âm

C.  Hướng nước có lúc dương, có lúc âm

D.  Không có Phương án đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A.  Chiếu sáng từ hai hướng.

B.  Chiếu sáng từ ba hướng.

C.  Chiếu sáng từ một hướng.

D.  Chiếu sáng từ nhiều hướng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cảm ứng ở thực vật là:

A.  Phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích

B.  Phản ứng sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích

C.  Phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích    

D.  Phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?

A.  Hướng sáng

B.  Hướng tiếp xúc.

C.  Hướng nước.

D.  Hướng hoá

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A.  Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm

B.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương 

C.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm

D.  Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 12 Bài 23 (có đáp án): Hướng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh