Câu hỏi:

Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?

249 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A.  Hướng sáng

B.  Hướng tiếp xúc.

C.  Hướng nước.

D.  Hướng hoá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3:

Người ta làm thí nghiệm gieo các hạt đậu xanh vào chậu ướt, khi hat nảy mầm thì đặt chậu nằm ngang. Sau 4 ngày thấy có hiện tượng thân cây dài ra và uốn cong lên, rễ cũng dài ra nhưng lại cong xuống dưới. Nguyên nhân của nó là?

A.  Do ảnh hướng của ánh sáng.

B.  Do sức hút của trọng lực.

C.  Do cả hai, nhưng ánh sáng có vai trò quan trọng hơn.

D.  Do cả hai, nhưng trọng lực có vai trò quan trọng hơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A.  Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm

B.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương 

C.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm

D.  Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hướng tiếp xúc là?

A.  Sự vươn cao hơn vật mà nó tiếp xúc.

B.  Sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.

C.  Sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.

D.  Phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây đang nảy mầm nằm ngang, thì thân cây Hướng đất âm?

A.  Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm.

B.  Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm.

C.  Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đấtâm.

D.  Auxin tập trung măt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 12 Bài 23 (có đáp án): Hướng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh