Câu hỏi:

Tác động nào của auxin dẫn đến kết quả hướng động của thân và rễ cây?

1. Kích thích sự sinh trưởng giãn của tế bào.

2. Tăng cường độ tổng hợp prôtêin của tế bào.

3. Tăng tốc độ phân chia của tế bào.

4. Làm tế bào lâu già

327 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A.  1,3

B.  1,2,4.

C.  3

D.  3,4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nghiên cứu ảnh hướng của ảnh sáng đối với sự sinh trưởng của thực vật, người ta làm thi nghiệm: Gieo 1 số hạt thóc vào chậu và đặt hên cạnh một bóng điện sáng. Sau vài ngày có hiện tượng cây mọc cong về phía nguồn sáng. Phân tích tế bào thì thấy lượng auxin ở phía không được chiếu sáng cao hơn phía đổi diện. Có thể giải thích

A.  Auxin được tổng hợp đã tập trung nhiều hơn ở phía thiếu ánh sáng và kích thích các tế bào dài ra.

B.  Auxin kìm hãm sự sinh trưởng của tế bào.

C.  phía được chiếu sáng, cây quang hợp mạnh nên sinh trưởng nhanh hơn.

D.  Auxin có tính hướng sáng âm nên tập trung ở phía tối

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tính hướng nước của cây là

A.  Hướng nước dương

B.  Hướng nước âm

C.  Hướng nước có lúc dương, có lúc âm

D.  Không có Phương án đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cảm ứng ở thực vật là:

A.  Phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích

B.  Phản ứng sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích

C.  Phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích    

D.  Phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hoocmon nào chi phối tính hướng sáng của cây?

A.  Auxin.

B.  Gibêrêlin.

C.  Etylen.

D.  Phitocrom

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hướng động là:

A.  Vận động của rễ hướng về lòng đất.

B.  Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.

C.  Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.

D.  Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 12 Bài 23 (có đáp án): Hướng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh