Câu hỏi:

Hoocmon nào chi phối tính hướng sáng của cây?

334 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A.  Auxin.

B.  Gibêrêlin.

C.  Etylen.

D.  Phitocrom

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A.  Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm

B.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương 

C.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm

D.  Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về?

A. ng động sinh trưởng.

B.  Hướng tiếp xúc.

C. ng động không sinh trưởng.

D.  Hướng sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hai kiểu hướng động chính là

A.  Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực)

B.  Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)

C.  Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)

D.  Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướg động âm (sinh trưởng hướng tới đất)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Auxin hoạt động như thế nào mà khi đặt cây nằm ngang, thì rễ cây hướng đất dương?

A.  Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất.

B.  Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong hướng tới đất.

C.  Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất.

D.  Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, ức chế tế bào phân chia, làm rễ hướng xuống đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tính hướng nước của cây là

A.  Hướng nước dương

B.  Hướng nước âm

C.  Hướng nước có lúc dương, có lúc âm

D.  Không có Phương án đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 12 Bài 23 (có đáp án): Hướng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh