Câu hỏi:
Tìm giới hạn \(A\; = \;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 1} - \sqrt[3]{{2{x^3} + x - 1}}} \right)\)
A. \( +\infty \)
B. \( -\infty \)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 0
Câu 1: Cho cấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{c} u_{2}-u_{3}+u_{5}=10 \\ u_{4}+u_{6}=26 \end{array}\right.\).Số hạng tổng quát của cấp số cộng là:
A. \(u_{n}=3 n-2\)
B. \(u_{n}=3 n-4\)
C. \(u_{n}=3 n-3\)
D. \(u_{n}=3 n-1\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với \(AB = 2a\sqrt 3 ;BC = 2a\). Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đoạn DI và SB hợp với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60o. Khoảng cách từ D đến (SBC) tính theo a bằng
A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
B. \(\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\)
C. \(\frac{{4a\sqrt {15} }}{5}\)
D. \(\frac{{3a\sqrt {15} }}{5}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
18/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, \(AD = 2a\sqrt 2 ;BC = a\sqrt 2 \). Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60o. Khoảng cách từ M là trung điểm đoạn AB đến mặt phẳng (SCD) là
A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{{20}}\)
C. \(\frac{{3a\sqrt {15} }}{{20}}\)
D. \(\frac{{9a\sqrt {15} }}{{20}}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, DC. Gọi H là giao điểm của CN và DM, biết SH vuông góc (ABCD), \(SH = a\sqrt 3 \). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBP) tính theo a bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho cấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}\)
A. S=-1286
B. S=-1276
C. S=-1242
D. S=-1222
18/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 của Trường THPT Phan Văn Trị
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 557
- 1
- 30
-
18 người đang thi
- 558
- 0
- 30
-
80 người đang thi
- 558
- 0
- 30
-
57 người đang thi
- 467
- 0
- 30
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận