Câu hỏi:
Tìm giới hạn \(A\; = \;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 1} - \sqrt[3]{{2{x^3} + x - 1}}} \right)\)
A. \( +\infty \)
B. \( -\infty \)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 0
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực của AC'. Diện tích thiết diện là
A. \(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(S = {a^2}.\)
C. \(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(S={a^2}\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - 1}}\) bằng:
A. \( - \infty \)
B. -1
C. 1
D. \( + \infty \)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết rằng \(SA = 2\sqrt 3 a\) và đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30o. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) tính theo a bằng
A. \(\frac{{2\sqrt {66} a}}{{11}}\)
B. \(\frac{{\sqrt {11} a}}{{66}}\)
C. \(\frac{{2\sqrt {66} a}}{{11}}\)
D. \(\frac{{\sqrt {66} a}}{{11}}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - \cos \;2x}}{{2\sin \;\frac{{3x}}{2}}}\)
A. \( + \infty \)
B. 2
C. 1
D. 0
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho cấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}\)
A. S=-1286
B. S=-1276
C. S=-1242
D. S=-1222
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2\). Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
18/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 của Trường THPT Phan Văn Trị
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 541
- 1
- 30
-
78 người đang thi
- 548
- 0
- 30
-
55 người đang thi
- 547
- 0
- 30
-
48 người đang thi
- 457
- 0
- 30
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận