Câu hỏi: Tìm câu trả lời sai? Trong quân sự thường dùng các loại thuốc nổ sau:

173 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Thuốc nổ tô lít (TNT)

B. Thuốc nổ Mêli nít

C. Thuốc nổ cháy chậm

D. Thuốc nổ C4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc như thế nào?   

A. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh luôn tăng lên. 

B. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật luôn đáp ứng cho chiến tranh.

C. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất cao, liên tục, kịp thời.

D. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất khẩn trương, phức tạp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Súng B40 có mấy bộ phận chính?

A. Có 4 bộ phận chính

B. Có 5 bộ phận chính

C. Có 6 bộ phận chính

D. Có 7 bộ phận chính 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tìm câu trả lời sai? Theo công dụng người ta phân loại mìn thành các loại như sau: 

A. Mìn chống bộ binh

B. Mìn chống tăng

C. Mìn chống quân đổ bộ

D. Mìn phóng bằng súng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cho toạ độ điểm X là (25838) Tìm câu trả lời đúng?

A. Đây là cách ghi toạ độ khái lược của điểm X.

B. Đây là cách ghi toạ độ chính xác của điểm X

C. Đây là cách ghi toạ độ ô 9 của điểm X.

D. Đây là cách ghi toạ độ ô 4 của điểm X

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tìm câu trả lời đúng?

A. Súng trung liên RPD chỉ bắn được phát một

B. Súng trung liên RPD chỉ bắn được liên thanh

C. Súng trung liên RPD bắn được liên thanh hoặc phát một

D. Súng trung liên RPD không bắn được liên thanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thế trận chiến tranh là gì?    

A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.

B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang.

C. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước.

D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục quốc phòng an ninh - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên