Câu hỏi: Tiêu chuẩn thiết kế trường học hiện hành quy định:
A. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay trái của học sinh.
B. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay phải của học sinh.
C. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay trái của học sinh.
D. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay phải của học sinh.
Câu 1: Sức chịu tải của đất chỉ phụ thuộc vào:
A. Độ sâu đặt móng và lực dính của đất
B. Độ sâu đặt móng, góc ma sát trong và lực dính của đất
C. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát trong của đất
D. Cả ba đều không đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy chuẩn hiện hành, chiều cao thông thuỷ đối với các cầu thang bộ và lối đi ít nhất là:
A. 1,8m
B. 1,9m
C. 2,0m
D. 2,1m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nội dung của bản vẽ chi tiết cấu tạo kiến trúc cần thể hiện trong bản vẽ chi tiết của hồ sơ thiết kế kiến trúc:
A. Các chi tiết cấu tạo đặc trưng nhất của các bộ phận kết cấu
B. Vật liệu sử dụng, các kích thước chi tiết, số thứ tự chi tiết
C. Trong một bản vẽ nếu các chi tiết được thể hiện ở các tỷ lệ khác nhau thì bên cạnh hình vẽ phải ghi tỷ lệ kích thước sử dụng
D. Tất cả các nội dung nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thép dùng làm kết cấu chịu lực phải là loại thép nào theo TCVN dưới đây
A. CT38
B. BCT38
C. CCT38
D. CT42s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tổ hợp tải trọng cơ bản để tính kết cấu bao gồm:
A. Tải trọng thường xuyên
B. Tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời
C. Tải trọng thường xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9
D. Cả ba điều đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tiêu chuẩn diện tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:
A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.
B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.
C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.
D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 389
- 1
- 50
-
68 người đang thi
- 362
- 0
- 50
-
95 người đang thi
- 332
- 0
- 50
-
67 người đang thi
- 333
- 2
- 50
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận