Câu hỏi: Tiêu chuẩn thiết kế trường học hiện hành quy định:
A. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay trái của học sinh.
B. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay phải của học sinh.
C. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay trái của học sinh.
D. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay phải của học sinh.
Câu 1: Chiều rộng của mỗi đường bơi trong Tiêu chuẩn thiết kế bể bời là bao nhiêu?
A. 1,5 m
B. 2,0 m
C. 2,5 m
D. 3,0 m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Các công trình xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu như quy định dưới đây về:
A. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; An toàn về kết cấu; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
B. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Tiện nghị và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; An toàn về kết cấu.
C. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
D. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Hiệu quả kinh tế và kết cấu bền vững.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nội dung của bản vẽ chi tiết cấu tạo kiến trúc cần thể hiện trong bản vẽ chi tiết của hồ sơ thiết kế kiến trúc:
A. Các chi tiết cấu tạo đặc trưng nhất của các bộ phận kết cấu
B. Vật liệu sử dụng, các kích thước chi tiết, số thứ tự chi tiết
C. Trong một bản vẽ nếu các chi tiết được thể hiện ở các tỷ lệ khác nhau thì bên cạnh hình vẽ phải ghi tỷ lệ kích thước sử dụng
D. Tất cả các nội dung nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phải có cầu thang bộ, bậc thang hoặc đường dốc đảm bảo an toàn cho người đi lại giữa các sàn, nền cao độ chênh nhau:
A. Từ 300 mm trở lên
B. Từ 380mm trở lên
C. Từ 450 mm trở lên
D. Từ 600 mm trở lên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trong bản vẽ mặt bằng của mái bằng thể hiện:
A. Khe lún của công trình (nếu có), Vị trí ống khói, ống thông hơi, lỗ thoát nước mưa và các bộ phận của công trình có trên mái
B. Kích thước định vị của các bộ phận trên mái với nhau hoặc so với một điểm cố định
C. Hướng thoát nước, độ cao của rãnh thoát nước, đường phân thủy
D. Tất cả các nội dung trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Nhà và công trình thiết kế xây dựng trong khu vực có quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị phải tuân thủ:
A. Chỉ giới đường đỏ của khu vực xây dựng
B. Chỉ giới xây dựng của khu đất xây dựng
C. Quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị của khu vực
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 427
- 1
- 50
-
28 người đang thi
- 393
- 0
- 50
-
26 người đang thi
- 359
- 0
- 50
-
51 người đang thi
- 361
- 2
- 50
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận