Câu hỏi:

Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ nào?

394 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất giữa người mua và người bán.

C. Quan hệ sản xuất giữa những người mua.

D. Cả A,B,C.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?

A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.

B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.

C. D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Kiểu tổ chức kinh tế, trong đó toàn bộ quá trình sản xuất và tái sản xuất gắn chặt với thị trường nói đến nền kinh tế nào?

A. Kinh tế thị trường.

B. Kinh tế tự cung, tự cấp.

C. D. Kinh tế Công nghiệp.. Kinh tế Nông nghiệp.

D. Kinh tế Công nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?

A. Phát triển kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Hiệu quả kinh tế.

D. Cơ cấu kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?

A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.

C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.

D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ ?

A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.

B. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động.

C. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tăng thêm.

D. Giá trị sức lao động và giá trị tăng thêm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Giá trị sử dụng của chiếc điện thoại là?

A. Dùng để liên lạc: nghe, gọi.

B. Dùng để xem phim, nghe nhạc.

C. Dùng để tìm kiếm thông tin, đọc báo trên mạng.

D. Cả A,B,C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra 15 phút GDCD 11 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh