Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 15 phút GDCD 11 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1). Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi GDCD 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
15 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là?
A. Lao động.
B. Sản xuất.
C. Sản xuất vật chất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
Câu 2: Vai trò của sản xuất của cải vật chất là?
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Cả A và B.
Câu 3: Sự phát triển của hoạt động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội, sáng tạo ra đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hộ
D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.
Câu 4: Xã hội sẽ không tồn tại nếu ngừng sản xuất ra của cải vật chất nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.
Câu 5: Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu 6: Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?
A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
Câu 7: Tư liệu lao động gồm có?
A. Công cụ lao động.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Nhà xưởng, sân bay, bến cảng thuộc loại nào của tư liệu lao động?
A. Công cụ lao động
B. Đối tượng lao động.
C. Hệ thống bình chứa.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu 9: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.
B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
C. D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.
Câu 10: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?
A. Phát triển kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Hiệu quả kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế.
Câu 11: Kiểu tổ chức kinh tế, trong đó toàn bộ quá trình sản xuất và tái sản xuất gắn chặt với thị trường nói đến nền kinh tế nào?
A. Kinh tế thị trường.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. D. Kinh tế Công nghiệp.. Kinh tế Nông nghiệp.
D. Kinh tế Công nghiệp.
Câu 12: Một ông nông dân có 50 quả trứng, ông bớt lại 20 quả trứng để ăn và mang 30 quả ra chợ bán để lấy tiền mua thịt. Trong số trứng đó, số trứng nào được gọi là hàng hóa?
A. 50 quả trứng.
B. 20 quả trứng.
C. 30 quả trứng.
D. Không có số trứng nào là hàng hóa.
Câu 13: Hàng hóa tồn tại trong nền kinh tế nào?
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế nông nghiệp.
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp.
D. Nền kinh tế nào cũng tồn tại.
Câu 14: Giá trị sử dụng của chiếc điện thoại là?
A. Dùng để liên lạc: nghe, gọi.
B. Dùng để xem phim, nghe nhạc.
C. Dùng để tìm kiếm thông tin, đọc báo trên mạng.
D. Cả A,B,C.
Câu 15: Thuộc tính của hàng hóa là?
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
B. Giá trị sử dụng và giá trị.
C. Giá trị trao đổi và giá trị.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ ?. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động cá biệt.
Câu 16: Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ ?
A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.
B. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động.
C. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tăng thêm.
D. Giá trị sức lao động và giá trị tăng thêm.
Câu 17: lượng giá trị hàng hóa được tính bằng?
A. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.. Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động.
D. Sức lao động.
Câu 18: Để có lãi, người sản xuất cần phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Đáp án A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 19: 10 quả trứng gà = 0,5kg thịt lợn thuộc hình thái giá trị nào?
A. Hình thái giá trị đầy đủ.
B. Hình thái giá trị giản đơn.
C. Hình thái tiền tệ.
D. Hình thái giá trị chung.
Câu 20: Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất giữa người mua và người bán.
C. Quan hệ sản xuất giữa những người mua.
D. Cả A,B,C.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận