Đề thi giữa học kì 1 GDCD 11 (có đáp án - Đề 1)

Đề thi giữa học kì 1 GDCD 11 (có đáp án - Đề 1)

  • 30/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 295 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa học kì 1 GDCD 11 (có đáp án - Đề 1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi GDCD 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1:

Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. Tạo ra của cải vật chất.

B. Sản xuất xã hội.

C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.

D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu 2:

Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. Cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

C. Giúp con người có việc làm.

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 3:

sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. Mọi hoạt động của xã hội.

B. Số lượng hang hóa trong xã hội

C. Thu nhập của người lao động.

D. Việc làm của người lao động.

Câu 4:

Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.

B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.

D. Cơ sở vật chất.

Câu 5:

Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu 6:

 Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.

B. Con người, lao động và máy móc.

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 8:

“Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động.

B. Tư liệu lao động.

C. Sức lao động.

D. Nguyên liệu lao động.

Câu 10:

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?

A. Xi măng

B.  C. Cái bay.. Thợ xây.

C. Cái bay.

D.   Giàn giáo.

Câu 11:

Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện

B. Bốn điều kiện

C. Ba điều kiện

D. Một điều kiện

Câu 12:

Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. Giá trị và giá cả

B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

C. Giá cả và giá trị sử dụng

D. Giá trị và giá trị sử dụng

Câu 13:

Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

C. Chi phí làm ra hàng hóa

D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 14:

Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng

B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được

D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng

Câu 15:

Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Điện  

B. Nước máy

C. Không khí    

D. Rau trồng để bán

Câu 17:

Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người

C. Cơ sở của giá trị trao đổi

D. Đáp án A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 18:

 Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. Giá trị khác nhau

B. Giá cả khác nhau

C. Giá trị sử dụng khác nhau

D. Số lượng khác nhau

Câu 19:

Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng

B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau

C. Chúng có giá trị bằng nhau

D. Chúng đều là sản phẩm của lao động

Câu 20:

Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. Quan hệ giữa người bán và người mua

B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

C. Giá trị của hàng hóa

D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận

Câu 21:

Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

Câu 22:

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết

D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết

Câu 23:

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 24:

Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa

C. Nền sản xuất hàng hóa

D. Mọi nền sản xuất

Câu 25:

 Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa

B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa

Câu 26:

Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

A. Giá trị trao đổi

B. Giá trị hàng hóa

C. Giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Thời gian lao động cá biệt

Câu 27:

Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?

A. Cung-cầu, cạnh tranh

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Khả năng của người sản xuất

D. Số lượng hàng hóa trên thị trường

Câu 28:

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Giá cả thị trường

B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường

C. Nhu cầu của người tiêu dùng

D. Nhu cầu của người sản xuất

Câu 30:

Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa

B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ

C. Người sản xuất ngày càng giàu có

D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

Câu 32:

Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?

A. Do nền kinh tế thị trường phát triển

B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh

C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển

D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh

Câu 33:

Tính chất của cạnh tranh là gì?

A. Giành giật khách hàng 

B. Giành quyền lợi về mình

C. Thu được nhiều lợi nhuận  

D. Ganh đua, đấu tranh

Câu 34:

Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ

A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu

B.   Sự gia tăng sản xuất hàng hóa

C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội

D.   Sự thay đổi cung-cầu

Câu 35:

Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình

C. Gây ảnh hưởng trong xã hội

D. Phuc vụ lợi ích xã hội

Câu 36:

Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. Giành hàng hóa tối về mình

B. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa

C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

D. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 37:

Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật cung cầu

B.   Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật lưu thông tiền tệ 

D.   Quy luật giá trị

Câu 38:

Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?

A. Bảo vệ môi trường tự nhiên  

B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 39:

Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?

A. Cạnh tranh tự do 

B. Cạnh tranh lành mạnh

C. Cạnh tranh không lành mạnh  

D. Cạnh tranh không trung thực

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa học kì 1 GDCD 11 (có đáp án - Đề 1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh