Câu hỏi: Thuộc tính tâm lý là:

208 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống.

B. Quá trình hình thành từ trạng thái  tâm lý.

C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống.

D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:

A. Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách.

B. Tính ổn định của nhân cách.

C. Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách.

D. Cả A, B và C.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tập thể là:

A. Một nhóm người bất kì.

B. Một nhóm người có chung một sở thích.

C. Một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội.

D. Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Năng lực và tri thức, kĩ năng, kĩ xảo có mối quan hệ:

A. Thống nhất với nhau.

B. Đồng nhất với nhau.

C. Có tri thức, kĩ năng kĩ xảo về một lĩnh vực nào đó là có năng lực về lĩnh vực đó.

D. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không liên quan gì với nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua:

A. Hoạt động cùng nhau.

B. Dư luận tập thể.

C. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể.

D. Cả A, B và C.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng?

A. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới.

B. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội.

C. Hình ảnh tâm lí vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn.

D. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực phát triển của nhân cách.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò:

A. Chủ đạo.

B. Quyết định trực tiếp.

C. Nhân tố quan trọng.

D. Nhân tố cơ bản.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bộ môn Tâm lý học có đáp án - Phần 3
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên