Câu hỏi:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp không thu được kết tủa là
A. A. 5
B. B. 4.
C. C. 3
D. D. 2.
Câu 1: Điều khẳng định nào nào sau đây là sai?
A. A. Khi đun nóng nước cứng tạm thời thu được 2 loại kết tủa là CaCO3, MgCO3
B. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại nhiều dưới dạng hợp chất.
C. C. Các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns- là kim loại kiềm
D. D. Nhôm là kim loại có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và trong đời sống con người
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+.
B. B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3-.
C. C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. D. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai?
A. A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh
B. B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân
C. C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa là +1
D. D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các kim loại kiềm
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điều nào sau đây là sai?
A. A. Trong phân nhóm chính nhóm IIA chỉ chứa các kim loại kiềm thổ
B. B. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được hai loại kết tủa là CaCO3 và MgCO3
C. C. Các kim loại đều có tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim.
D. D. Khối lượng riêng của các kim loại đều nặng hơn khối lượng của nước
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là
A. A. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
B. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
C. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl
D. D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
30/11/2021 0 Lượt xem
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận