Câu hỏi: Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Máu

B. Dịch mật

C. Dịch bạch huyết

D. Sinh chất ở ruột

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy

B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu

D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này : 

A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm soi tươi

B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm

C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình thành ở ruột non

D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký chủ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì:

A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường

B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người

C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường

D. Khi dốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài: 

A. Thiếu máu nhược sắc

B. Thiếu máu ưu sắc

C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng

D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là: 

A. Anopheles sundaicus

B. Anopheles vagus

C. Anopheles tessellatus

D. Anopheles dirus

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:

A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki

B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis

C. Gây ngứa nơi chích

D. Truyền bệnh viêm gan B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên