Câu hỏi: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

186 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Xe con (A), xe cứu thương, xe con (B).

B. Xe cứu thương, xe con (B), xe con (A).

C. Xe con (B), xe con (A), xe cứu thương.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Gặp biển báo này, người lái xe phải đỗ xe như thế nào?

A. Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.

B. Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.

C. Đỗ từ ½ thân xe trở lên trên hè phố.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Người lái xe điều khiển xe rẽ trái như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A. Rẽ trái ngay trước xe buýt.

B. Rẽ trái trước xe tải.

C. Nhường đường cho xe buýt và xe tải.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Âm lượng của còi điện lắp trên ô tô (đo ở độ cao 1,2 mét với khoảng cách 2 mét tính từ đầu xe) là bao nhiêu?

A. Không nhỏ hơn 90 dB (A), không lớn hơn 115 dB (A).

B. Không nhỏ hơn 80 dB (A), không lớn hơn 105 dB (A).

C. Không nhỏ hơn 70 dB (A), không lớn hơn 90 dB (A).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái xe phải nhường đường như thế nào là đúng trong các trường hợp dưới đây?

A. Nhường đường cho người đi bộ đang đi trên phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe ưu tiên, xe đi từ bên phải đến.Nhường đường cho người đi bộ đang đi trên phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe ưu tiên, xe đi từ bên phải đến.

B. Nhường đường cho người đi bộ đang đi trên phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe ưu tiên, xe đi từ bên phải đến.

C. Không phải nhường đường.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ôtô B2, C, D, E mới nhất có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Người đi làm