Câu hỏi: Thu thập số liệu  dạng nào sau đây:

205 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Dữ liệu tổng thể và dữ liệu mẫu

B. Dữ liệu tổng thể

C. Dữ liệu mẫu

D. Cả 3 câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương sai và sai số chuẩn là:

A. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra mức chênh lệch bình quân của các tham số so với giá trị trung bình của nó.

B. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra các giá trị trung bình của nó.

C. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra các  giá trị chênh lệch  của nó.

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 2: Kinh tế lượng là gì?

A. Áp dụng các phương pháp thống kê để phân tích các vấn đề kinh tế- xã hội

B. Đưa ra dự báo

C. Đưa ra chính sách trong tương lai

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Kiểm định giả thiết là:

A. Xác định mức độ phù hợp về mặt lý thuyết của mô hình

B. Xác định dạng mô hình và chẩn đoán dấu hiệu có thể vi phạm các giả thuyết cổ điển của mô hình kinh tế lượng

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Màn hình quản lý biến là:

A. Quản lý các biến, cùng với các thông số liên quan đến biến.

B. Mỗi hàng trên màn hình quản lý một biến

C. Mỗi cột thể hiện các thông số liên quan đến biến đó.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Hệ số ESS là:

A. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.

B. Tổng bình phương phần biến thiên được giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.

C. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của X.

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Hệ số TSS:

A. Tổng bình phương biến thiên của y

B. Hay Tổng bình phương của tất cả các giá trị chênh lệch giữa giá trị Yi và giá trị trung bình của chúng

C. Cả a, b đều sai

D. Cả a, b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế lượng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 136 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên