Câu hỏi:

Thói quen sinh hoạt nào tốt cho sức khỏe hệ sinh dục?

312 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A.  Mặc quần lót bó sát cơ thể

B.  Tắm rửa vệ sinh mỗi ngày ít nhất một lần

C.  Thấy có biểu hiện khác thường nhưng không đi khám vì ngại

D.  Ăn thường xuyên các loại thức ăn nhanh, đóng hộp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định sau đây là đúng?

A.  Tinh trùng có 2 loại..

B.  Đến tuổi dậy thì ở nữ các tế bào trứng mới được hình thành.

C.  Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.

D. Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cơ quan nào sau đây không có chức năng bài tiết?

A.  Thận

B.  Ruột non

C.  Da

D.  Phổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thói quen nào sau đây tốt cho việc giữ cho cơ thể khỏe mạnh?

A.  Tập thể dục để ra mồ hôi tích cực 2 tiếng mỗi ngày.

B.  Uống nhiều bia để kích thích đi tiểu nhiều để thanh lọc cơ thể.

C.  Sử dụng cà phê, nước tăng lực, rượu thường xuyên để kích thích hưng phấn hệ thần kinh giúp tăng tập trung.

D.  Ăn nhiều để tích trữ năng lượng vào mỡ, cơ thể có thể sử dụng lúc cần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất nào dưới đây không phải là hoocmôn?

A.  Insulin

B.  Testôstêrôn

C.  Glicôgen

D.  FSH

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vì sao có thể ghi nhớ nội dung một bộ phim dài nhanh và lâu hơn đọc một bài học trong sách giáo khoa?

A.  Nội dung phim gần gũi với thực tế hơn nên não bộ dễ ghi nhớ.

B.  B. Nội dung phim mới lá hơn thông tin trong sách giáo khoa.

C.  Xem phim cần dùng nhiều giác quan hơn để tiếp nhận thông tin.

D.  Sóng điện từ từ thiết bị điện tử phát ra có tác dụng kích thích não ghi nhớ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Biện pháp phòng tránh thai nào chắc chắn sẽ gây vô sinh?

A.  Đặt vòng

B.  Cắt hoặc thắt ống dẫn trứng

C.  Sử dụng bao cao su

D.  Uống thuốc tránh thai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh