Câu hỏi:

Thói quen sinh hoạt nào tốt cho sức khỏe hệ sinh dục?

272 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A.  Mặc quần lót bó sát cơ thể

B.  Tắm rửa vệ sinh mỗi ngày ít nhất một lần

C.  Thấy có biểu hiện khác thường nhưng không đi khám vì ngại

D.  Ăn thường xuyên các loại thức ăn nhanh, đóng hộp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sắp xếp này sau đây miêu tả đúng thứ tự các bộ phận trong một đơn vị chức năng của thận?

A.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

B.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

C.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

D.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thành phần của nước tiểu đầu bao gồm muối vô cơ và hữu cơ, một số protein phân tử nhỏ, urê, axit uric, CO2… Cho biết nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

A.  Sự kết tinh của các muối vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu.

B.  Do virus xâm nhập, chúng kết tinh lại thành các viên sỏi.

C.  Do sự phát triển của các tế bào ung thư.

D.  Các protein phân tử nhỏ kết tinh tạo thành sỏi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cơ quan nào sau đây không có chức năng bài tiết?

A.  Thận

B.  Ruột non

C.  Da

D.  Phổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các nghiên cứu cho thấy ADH là một hoocmôn giúp tăng tái hấp thụ ở ống lượn xa và ống góp. Giải thích vì sao khi uống bia lại đi tiểu nhiều hơn?

A.  Trong bia có chất ức chế sản xuất ADH.

B. Trong bia có chất kích thích sản xuất ADH.

C.  Trong bia chỉ có thành phần nước nên dễ bài tiết.

D.  Trong bia có chất kích thích lọc máu ở cầu thận.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Biểu hiện nào sau đây không xuất hiện ở tuổi dậy thì?

A.  Cơ quan sinh dục phát triển.

B.  Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn hoạt động mạnh.

C.  Thay đổi giọng nói.

D.  Da xuất hiện nếp nhăn, khô ráp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh