Câu hỏi: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng chậm nhất là:
A. Ngày thứ năm của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Ngày thứ mười của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Ngày thứ mười lăm của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
Câu 1: Tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh thì:
A. Không phải tính và trích khấu hao.
B. Đánh giá lại và tiếp tục tính và trích khấu hao
C. Cả hai cách trên đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khi phân loại chứng từ kế toán ngân hàng theo công dụng và trình tự ghi sổ của chứng từ, thì chứng từ được phân loại bao gồm:
A. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, chứng từ tổng hợp, chứng từ điện tử
B. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp, chứng từ điện tử
C. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ, chứng từ điện tử
D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Các chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu TSCĐ mà nhằm mục đích khôi phục hoặc duy trì TSCĐ theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu được:
A. Ghi nhận bổ sung tăng nguyên giá TSCĐ.
B. Ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
C. Tùy từng TSCĐ cụ thể.
D. Các phương án trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: TSCĐ A có nguyên giá 360 triệu được mua và đưa vào sử dụng từ ngày 11/10/200X, có thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Chọn phương án đúng nhất:
A. Chi phí khấu hao từ tháng 10/200X là 3 triệu đồng.
B. Chi phí khấu hao tháng 10/200X là 2 triệu đồng và từ tháng 11/200X là 3.6 triệu đồng
C. Chi phí khấu hao tháng 10/200X là 2 triệu đồng và từ tháng 11/200X là 3 triệu đồng
D. Các phương án trên đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản loại 5 thuộc loại tài khoản nào sau đây?
A. Loại tài khoản thuộc tài sản Có (luôn luôn có số dư Nợ)
B. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ (luôn luôn có số dư Có)
C. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ–Có (lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc có cả hai số dư)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các tài khoản 631" Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ", 691 "Lợi nhuận năm nay":
A. Dư có
B. Dự nợ
C. Có thể dư có hoặc dư nợ
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận