Câu hỏi: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
A. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu 1: Thời hạn nộp thuế GTGT:
A. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ là ngày 20.
B. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
C. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.
D. Tất cả các phương án trên.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
A. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
B. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
C. Cả 2 phương án trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT được xác định bằng (=)?
A. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ
B. Tổng số thuế GTGT đầu ra
C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)?
A. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
B. Tổng số thuế GTGT đầu ra
C. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
D. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khai thuế GTGT là loại thuế khai theo tháng và các trường hợp:
A. Khai thuế GTGT theo từng lần phát sinh đối với thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh số của người kinh doanh không thường xuyên.
B. Khai thuế GTGT tạm tính theo từng lần phát sinh đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
C. Khai quyết toán năm đối với thuế GTGT tính theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
D. Tất cả các phương án trên.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Từ 01/01/2009 trường hợp nào không được coi là thanh toán qua ngân hàng để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với HHDV từ 20 triệu đồng trở lên:
A. Bù trừ công nợ
B. Bù trừ giữa giá trị HHDV mua vào với giá trị HHDV bán ra
C. Thanh toán uỷ quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng
D. Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 39
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 416
- 1
- 30
-
45 người đang thi
- 655
- 0
- 30
-
91 người đang thi
- 457
- 3
- 30
-
68 người đang thi
- 278
- 0
- 30
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận